Sinh nhật 10 tuổi Winmart

Cần biết những ký hiệu này trên sổ đỏ trước khi quyết định mua nhà đất

27/07/2019 16:28

Để tránh bị người bán và “cò” nhà đất lừa dối về loại đất, chúng ta cần trang bị cho mình khả năng đọc được các ký hiệu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi gọn là sổ đỏ).

Trên sổ đỏ có các ký hiệu thể hiện về mục đích sử dụng đất, nếu chúng ta biết rõ sẽ tránh trường hợp mua đất ở nhưng nhầm phải đất nông nghiệp do người bán và “cò” nhà đất lừa dối.

Sau đây, tôi sẽ gửi đến quý bạn đọc những ký hiệu trên sổ hồng tương ứng với từng mục đích sử dụng đất để mọi người nắm bắt.

ONT: Đất ở tại nông thôn

ODT: Đất ở tại đô thị

LUC: Đất chuyên trồng lúa nước

LUK: Đất trồng lúa nước còn lại

LUN: Đất trồng lúa nương

BHK: Đất bằng trồng cây hàng năm khác

NHK: Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

CLN: Đất trồng cây lâu năm

RSX: Đất rừng sản xuất

RPH: Đất rừng phòng hộ

RDD: Đất rừng đặc dụng

NTS: Đất nuôi trồng thủy sản

LMU: Đất làm muối

NKH: Đất nông nghiệp khác

TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan

DTS: Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DVH: Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DYT: Đất xây dựng cơ sở y tế

DGD: Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DTT: Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DKH: Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DXH: Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DNG: Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DSK: Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

CQP: Đất quốc phòng

CAN: Đất an ninh

SKK: Đất khu công nghiệp

SKN: Đất cụm công nghiệp

SKT: Đất khu chế xuất

TMD: Đất thương mại, dịch vụ

SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKS: Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKX: Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

DGT: Đất giao thông

DTL: Đất thủy lợi

DDT: Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDL: Đất có danh lam thắng cảnh

DSH: Đất sinh hoạt cộng đồng

DKV: Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DNL: Đất công trình năng lượng

DBV: Đất công trình bưu chính, viễn thông

DCH: Đất chợ

DRA: Đất bãi thải, xử lý chất thải

DCK: Đất công trình công cộng khác

TON: Đất cơ sở tôn giáo

TIN: Đất cơ sở tín ngưỡng

NTD: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

SON: Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC: Đất có mặt nước chuyên dùng

PNK: Đất phi nông nghiệp khác

BCS: Đất bằng chưa sử dụng

DCS: Đất đồi núi chưa sử dụng

NCS: Núi đá không có rừng cây

Nội dung nêu trên được quy định tại Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

Thổ Kim/Cafeland